Characters remaining: 500/500
Translation

ái mộ

Academic
Friendly

Từ "ái mộ" trong tiếng Việt có nghĩayêu quý, mến chuộng một ai đó hoặc một điều đó. Đây một từ thể hiện tình cảm tích cực sự trân trọng của người nói đối với người hoặc vật được nhắc đến. Cụ thể, "ái" có nghĩayêu, còn "mộ" có nghĩamến chuộng. Khi kết hợp lại, "ái mộ" thể hiện sự yêu thích sâu sắc khao khát giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp đó.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Tôi rất ái mộ giáo viên dạy văn của mình ấy luôn truyền cảm hứng cho học sinh."
    • "Nhiều người ái mộ các tác phẩm của nhà văn Nam Cao sự sâu sắc trong nội dung phong cách viết."
  2. Sử dụng trong văn hóa:

    • "Các fan ái mộ ca đó thường tổ chức các buổi gặp mặt để bày tỏ tình cảm của mình."
    • "Trong các cuộc thi, thí sinh thường nhiều người ái mộ ủng hộ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Ái mộ" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh trang trọng hơn, dụ:
    • "Tôi ái mộ những giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc mình luôn cố gắng gìn giữ chúng."
    • "Những nhà khoa học được ái mộ không chỉ thành tựu của họ còn tinh thần cống hiến cho nhân loại."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Từ "ái mộ" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ mới, dụ:
    • "ái mộ văn chương": yêu thích trân trọng văn học.
    • "ái mộ nghệ thuật": thích tôn trọng nghệ thuật.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ "thích" cũng có nghĩa gần giống như "ái mộ", nhưng "thích" thường mang tính nhẹ nhàng hơn, không sâu sắc bằng. dụ:

    • "Tôi thích ăn món này" (không nhất thiết phải yêu quý như "ái mộ").
  • Một số từ đồng nghĩa khác có thể kể đến "yêu mến" hoặc "trân trọng".

Liên quan:
  • "Ái mộ" có thể liên quan đến các khía cạnh khác như sự tôn trọng, ngưỡng mộ. Trong khi "ngưỡng mộ" thường thể hiện sự kính trọng đối với thành tựu hoặc phẩm chất của người khác, "ái mộ" mang tính cá nhân hơn, thể hiện sự yêu quý gần gũi.
  1. đgt. (H. ái: yêu; mộ: mến chuộng) Yêu quí ai, muốn giữ người ấylại trong cương vị : Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (NĐM).

Comments and discussion on the word "ái mộ"